ESEWAY-990

Máy đo độ cứng vạn năng tự động hoàn toàn, màn hình cảm ứng 12.1 inch.

Q8 MAGELLAN

Máy phân tích thành phần kim loại công nghệ CPM cấp cao cho phòng thí nghiệm nghiên cứu vật liệu.

RayzorXPro

Hệ thống chụp khuyết tật kim loại, phi kim bằng X-Ray kỹ thuật số, kiểu xách tay

G4 ICARUS HF

Máy phân tích hàm lượng Các bon - Lưu huỳnh trong mẫu vật liệu rắn

Exceed E64

Máy thử nghiệm độ bền kéo nén uốn vật liệu, lực tải lớn nhất 200KN, 300KN, 600KN, 1000KN, 2000KN

Prisma

Máy dò khuyết tật đa năng cấp cao: UT/ ToFD/ Phased Array, màn hình LCD 8.4 inch hiển thị A/B/C/S-Scan

Fluke 917x Series

Lò hiệu chuẩn nhiệt độ chính xác cao, dải nhiệt độ từ -45oC đến 700oC

A180 TNCB

Máy uốn ống điều khiển NC, khả năng uốn ống tròn đường kính đến 180mm

MÁY KÉO NÉN VẠN NĂNG THỦY LỰC

MÁY KÉO NÉN VẠN NĂNG THỦY THỰC CHẤT LƯỢNG CAO




Các Model:  E64.305; E64.60; E64.106; E64.206
Khả năng tải lớn nhất: 300kN, 600kN, 1000kN, 2000kN
Chức năng: Thử kéo, thử nén, thử uốn, thử lực cắt
Truyền động: thủy lực
Tính năng điều khiển: tự động hoàn toàn
Ứng dụng: Thử độ bền kéo, nén, uốn của các vật liệu thép, kim loại, vật liệu xây dựng, vật liệu composit.

Các Model: SHT4205/4305; SHT4505/4605; SHT4106; SHT4206
Khả năng tải lớn nhất: 200/300kN, 500/600kN, 1000kN, 2000kN
Chức năng: Thử kéo, thử nén, thử uốn, thử lực cắt
Tính năng điều khiển: tự động hoàn toàn
Truyền động: thủy lực
Ứng dụng: Thử độ bền kéo, nén, uốn của các vật liệu thép, kim loại, vật liệu xây dựng, vật liệu composit

Các Model: CHT4205/4305; CHT4505/4605; CHT4106; CHT4206
Khả năng tải lớn nhất: 200/300kN, 500/600kN, 1000kN, 2000kN
Chức năng: Thử kéo, thử nén, thử uốn, thử lực cắt
Tính năng điều khiển: bán tự động
Truyền động: thủy lực
Ứng dụng: Thử độ bền kéo, nén, uốn của các vật liệu thép, kim loại, vật liệu xây dựng, vật liệu composit


HOTLINE TƯ VẤN: 0989-653-832

Máy kéo nén vạn năng thủy lực Series E64

MÁY THỬ ĐỘ BỀN KÉO VẠN NĂNG THỦY LỰC CẤP CAO
Thử kéo - Thử nén - Thử uốn mọi vật liệu kim loại với độ chính xác cao

Máy kéo nén vạn năng SERIES 60 - Những đặc tính nổi bật

»Khung tải 6 trụ độ cứng cao, ổn định khi gia tải
»Trang bị hệ thống truyền động thủy lực servo cấp cao của MTS
»Điều khiển kỹ thuật số vòng lặp, độ phân dải cao
»Thiết lập phép thử bằng điều khiển truyền thống và bằng bộ điều khiển cầm tay
»Phần mềm thử nghiêm MTS TestSuite TW thuận tiện, dễ sử dụng và được tích hợp thư viện các phương pháp thử theo các tiêu chuẩn ASTM, ISO, DIN, EN, BS.
»Được trang bị đầy đủ ngàm kẹp, nêm kẹp, bộ gá mẫu, giãn nở kế và các phụ kiện cần thiết khác
»Bộ điều khiển cầm tay nhỏ gọn và thông minh
»Hai khoang thử kéo/nén riêng biệt. Khoang thử kéo ở trên, khoang thử nns ở dưới
»Ngàm kẹp tự quay về vị trí ban đầu khi kết thúc chu trình thử, tăng năng suất và hiệu suất sử dụng máy
»Tự động kiểm tra các giới hạn hành trình của ngàm kẹp, quá tải, quá nhiệt...

Chức năng
Máy thử nghiệm vạn năng điều khiển và hiển thị trên máy tính với hai khoang   thử kéo và nén riêng biệt có khả năng thử kéo, nén và uốn.
Máy có các chức năng mạnh cho phép thử nhiều vật liệu khác nhau.
Ứng dụng
Thực hiện các phép thử kéo, nén, uốn và thử lực cắt cho các mẫu vật liệu như sắt, thép, thép thanh, thép tròn, xi măng, bê tong và cáp thép...
Thiết kế cho phòng kiểm tra chất lượng của nhà máy sản xuất, viện nghiên cứu, phòng thí nghiệm hoặc trung tâm đào tạo.
Tiêu chuẩn
Phù hợp với các tiêu chuẩn ISO, BS, ASTM …
Được tích hợp bộ tiêu chuẩn thử nghiệm bên trong phần mềm, bao gồm các tiêu chuẩn sau đây:
- ASTM C1609 / C1609M – 07
- ASTM F606-07
- ASTM A370
- ISO 15630:01
- ISO 1920-4:2005
- ASTM A185/ A185M – 07
- ASTM A615M-9a
- ISO 15630-2-2002
- ASTM A82/ A82M – 07
- EN 10080:2005
Kiểu điều khiển
Điều khiển tự động hoàn toàn chu trình thử mẫu bằng hệ thủy lực và hệ đo lường điều khiển khép kín theo vòng lặp
Kiểu truyền động
Điều khiển áp suất dầu hệ thủy lực của nguồn tạo áp thủy lực công suất mạnh.
Cảm biến đo
Đo lực bằng Load cell
Đo hành trình bằng bộ mã hóa encorder
Đo độ giãn dài bằng giã nở kế
Vận hành
Điều khiển từ máy tính và bảng điều khiển các chức năng điều khiển ngàm kẹp lên/xuống, đóng/mở ngàm kẹp thủy lực.
Bảo vệ an toàn
Có bộ giới hạn hành trình con trượt, nút dừng khẩn cấp, bảo vệ quá tải, quá dòng điện, quá điện áp và quá nhiệt độ.
Bộ điều khiển và thu thập tín hiệu
Tự động di chuyển ngàm kẹp về vị trí ban đầu khi két thúc chu trình thử, thuận tiện cho việc gắn mẫu tiếp theo.
Bộ điều khiển xử lý tín hiệu số MTS
Thu thập dữ liệu đa kênh biến đổi A/D 20 bít, tần số 1000 Hz
Điều khiển máy với tốc độ vòng lặp 1000 Hz
Các chức năng điều khiển: Start, Stop, Nhấp, di chuyển chính xác vi trí, bật tắt, các phím chức năng lập trình và chức năng hiển thị cuộn
Giao diện điều khiển qua cổng USB
Đo lực từ 1% đến 100% khả năng tải với độ chính xác cấp 0.5%
Hệ điều khiển thủy lực
Hệ điều khiển thủy lực tự động theo vòng lặp khép kín với các tính năng nổi bật sau đây:
Toàn bộ hệ thủy lực được đặt trong một khối chắc chắn, chống ồn và đảm bảo an toàn
Độ phân dải cao, điều khiển theo vòng lặp
Giao diện thông minh
Cấp nguồn thủy lực cho hệ xi lanh
Có hệ thống điều hòa nhiệt độ bên trong buồng
Vỏ chống ồn
Kích thước: 765 x 1477 x 635 mm
Công suất:  2.2kW
Khối lượng: 190kg
Phần mềm
Bảo vệ bằng mật khẩu 2 cấp
Hiển thị liên tục và đồng thời các tham số lực, vị trí và biến dạng
Hiển thị giá trị đỉnh của lực tải, vị trí và biến dạng trong khi tiến hành thử nghiệm cũng như sau khi kết thức thử nghiệm
Hiển thị các các biểu đồ X-Y có thể lựa chọn các biểu đồ Ứng suất – Biến dạng, Lực – Vị trí, Ứng suất – Vị trí, Lưc – Biến dạng, Lực – Thời gian, Vị trí – Thời gian…
Tự động lưu kết quả dưới dạng file và có thể gọi lại để xem, tính toán… và có thể xuất ra các chương trình cơ sở dữ liệu như Excel, Access…
In ấn báo cáo kết quả thử nghiệm kèm theo đồ thị
Chọn trước các giá trị lực đỉnh, ứng suất đỉnh, giới hạn bền kéo (Rm), mô đun đàn hồi (E), giới hạn chảy (Re), giới hạn dẻo (Rp), giới hạn dẻo với độ kéo dài tổng (Rtl), độ giãn dài trước khi đứt, độ gián dài sau khi đứt (A)…
Chọn các loại mẫu: phẳng, tròn, trụ, vuông, ống.
Thiết lập, cài đặt chu trình thử để tiết kiệm thời gian và tránh lỗi
Lựa chọn các đơn vị hiển thị khác nhau như “N”, “kgf”, “lb”, “mm”, “in”…
Hiệu chuẩn: điều chỉnh load cell bằng phần mềm.


    

















Thông số kỹ thuật

ModelE64.305E64.605E64.106E64.206
Lực tải lớn nhất
300KN
600KN
1000KN
2000KN
Số trụ của khung tải
6
6
6
6
Số khoang thử kéo/nén
2
2
2
2
Hành trình pit tông
100 mm/phút
250 mm/phút
250 mm/phút
250 mm/phút
Tốc độ thử
0.5 - 180 mm/phút
0.5 - 140 mm/phút
0.5 - 90 mm/phút
0.5 - 70 mm/phút
Tốc độ di chuyển ngàm kẹp
270 mm/phút
270 mm/phút
310 mm/phút
390 mm/phút
Không gian thử kéo lớn nhất
620 mm
720 mm
720 mm
920 mm
Kích thước mẫu tròn
6 - 32 mm
10 - 40 mm
12 - 55 mm
15 - 70 mm
Kích thước mẫu dẹt
2 - 25 mm
2 - 30 mm
2 - 40 mm
10 - 70 mm
Kích thước tấm nén
150 x 150 mm
150 x 150 mm 
220 x 220 mm 
240 x 240 mm
Phương pháp đo lực
Loadcell
Loadcell
Loadcell
Loadcell
Độ chính xác của Loadcell
0.5%
0.5%
0.5%
0.5%
Khả năng quá tải
150%
150%
150%
150%
Kích thước (cao x rộng x sâu)
1950 x 805 x 660 mm
2370 x 900 x 740 mm
2540 x 970 x 790 mm
3150 x 1310 x 1060 mm
Khối lượng
1500 kg
2500 kg
3500 kg
8000 kg








Máy quang phổ AAS model Savant AA Zeeman

Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử Savant AA Zeeman

Ứng dụng:
  • Phân tích thành phần hóa học mẫu kim loại, khoáng sản, quặng
  • Phân tích thành phần hóa học mẫu hợp kim ferro, đất hiếm, xi măng, thủy tinh, đất sét...
  • Phân tích môi trường
  • Phân tích an toàn mẫu thực phẩm, đồ uống
  • Phân tích an toàn, kiểm nghiệm dược phẩm, hóa mỹ phẩm
Tính năng nổi bật:
  • Hệ thống kết hợp hiệu ứng Zeeman dạng dọc với chương trình điều khiển cường độ từ trường; gia nhiệt ngang của ống Graphite và công nghệ mới nhất với công nghệ bề mặt lắp đặt
  • Điều chỉnh nền rất nhanh
  • Tối ưu hóa cường độ từ trường tùy từng nguyên tố đảm bảo độ nhạy tốt nhất và tăng dải tuyến tính động học
  • Tự động xắp đặt ống Graphite; hoạt động đơn giản
  • Chương trình điều khiển khí; chuyển khí trong chương trình nhiệt, cho phép những kỹ thuật tro hóa khác nhau
  • Mâm đèn 08 vị trí tự động lựa chọn và xắp xếp; cho phép phân tích lên tới 20 nguyên tố mà không cần giám sát, phân tích đa nguyên tố
  • Tích hợp nguồn cho đèn năng lượng cao Super lamp 10 V cho 1 đến 4 vị trí, cải thiện giới hạn phát hiện, độ nhạy và tăng độ tuyến tính đường chuẩn
  • Bộ lấy mẫu tự động PAL4000 với 60 vị trí hoặc 150 vị trí mẫu; 10 vị trí mẫu modifer và mẫu chuẩn
  • Tùy chỉnh khe phổ liên tục trong khoảng 0.1 - 2.0 nm với bước chuyển 0.1 nm
  • Tùy chỉnh tối ưu hóa từ trường Zeeman thay đổi trong khoảng từ 0.6 đến 1.1 Tesla với bước chuyển 0.1 Tesla
  • Sử dụng camera màu quan sát hiển thị trực tiếp trên một "cửa sổ" màn hình máy tính của phần mềm điều khiển, giúp người sử dụng tối ưu hoá quá trình bơm mẫu vào lò và các quá trình xảy ra trong lò
  • Cổng giao tiếp USB
Hệ thống quang học:
  • Mâm đèn dạng turret 08 vị trí với liên kết động cho phân tích tuần tự đa nguyên tố
  • Hệ thống quang 02 chùm tia, phản xạ tất cả cho ánh sáng năng lượng cao
  • Tự động cài đặt bước sóng trong khoảng sóng 175 - 900 nm
  • Tùy chỉnh khe phổ liên tục trong khoảng 0.1 - 2.0 nm với bước chuyển 0.1 nm
  • Bộ đơn sắc Ebert Fastie tự động chuẩn với độ dài tiêu cự 333 mm
  • Cách tử: 1800 vạch/ mm
  • Bộ điều biến (modulation) bất đối xứng làm giảm độ ồn <40%
  • Điều chỉnh nền với xung Hyper Pulse trong khoảng 175-423 nm với độ hấp thu lên tới 2.5 Abs
  • Chức năng nhận diện mã đèn
  • Nguồn cấp cho 01 vị trí đèn siêu mức Supper Lamp (lựa chọn thêm với 04 vị trí)
Hệ thống phân tích ngọn lửa:
  • Đầu đốt (Burner) chế tạo bằng Titanium cho phép chịu các loại dung môi và hóa chất và các loại ngọn lửa khác nhau. Đầu đốt này làm giảm lượng carbon tạo thành, độ ổn định ngọn lửa cao.
  • Điều chỉnh vị trí đầu đốt theo hai hướng dọc và ngang
  • Chế dộ quay đầu đốt từ 0 - 90o, góc thiết lập +/-0.1o
  • Có khả năng đánh lửa và tắt lửa theo chương trình
  • Buồng phun, đầu phun bằng vật liệu trơ đảm bảo chống chịu ăn mòn...
  • Hệ thống điều khiển dòng khí tự động hoàn
  • Hiệu năng hệ thống: tín hiện >0.8ABS cho dung dich Cu 5mg/l với RSD < 0.45%
  • Các điều kiện an toàn:
    • Không đánh lửa nếu không có đầu đốt hoặc đầu đôt lắp sai
    • Không chuyển ngọn lửa nếu đầu đốt lắp không đúng
    • Sensor theo dõi dòng không khí, khia C2H2, N2O đảm bảo tự ngắt nếu áp suất thấp.
    • Chống cháy ngược khí đốt
    • Tự động ngắt dòng khí khi ngọn lửa tắt
    • Bộ bẫy lỏng và sensor đo mực chất lỏng đảm bảo đóng ngắt ngọn lửa khi chất lỏng không đảm bảo hoặt động
    • Đầu dò kiểm tra đầu phun và áp suất, ngọn lửa tự tắt nếu không đúng vị trí
    • Bảo vệ khi mất nguồn
    • Kiểm tra đường thải
Cung cấp kèm theo hệ thống ngọn lửa:
  • Máy nén khí, loại không dầu cung cấp đồng bộ và các phụ kiện tiêu chuẩn
  • Bình khí Acetylene tinh khiết gồm van điều áp và ống nối
Hệ thống phân tích lò Graphite:
  • Nhiệt độ tối đa cho lò: 3000oC đảm bảo độ nhậy cao nhất cho tất cả các nguyên tố
  • Điều khiển nhiệt độ bằng điện thế và dòng quang học đảm bảo độ chính xác nhiệt độ cao nhất
  • Toàn bộ các thông số hoạt động của lò được chương trình hoá tự động từ phần mềm máy vi tính
  • Thiết đặt không hạn chế chương trình chu trình gia nhiệt, giữ, lựa chọn loại khí...
  • Dòng khí trơ 2 kênh độc lập bảo vệ lò
  • Tự động thêm được 2 chất modifier hóa học
  • Điều chỉnh tốc độ bơm mẫu cho các mẫu có độ nhớt khác nhau
  • Kiểm soát tất cả các khóa an toàn cho lò: khí bảo vệ, nước làm mát
Cung cấp kèm theo lò Graphite:
  • 1. Bình khí Ar, van điều áp, ống nối
  • 2. Cuvette cho lò 10 cái
  • 3. Bộ phận làm lạnh cho lò
  • 4. Bộ phận lấy mẫu tự động cho lò Graphite (tích hợp)
  • Thiết kế cho mục đích tự động chuẩn bị và đưa mẫu cho lò Graphite
  • Bộ phận bơm mẫu:
  • Dung tích bơm tiêu chuẩn: 1- 100ul, bước tăng 1ul
  • Công suất : 40 cốc mẫu/2ml, 10 cốc dung dịch chuẩn
  • Chương trình bao gồm: tự động pha chuẩn, tự động bơm chất modifier hóa học, bơm nhiều lần, bơm mẫu nóng, chuẩn lại....
  • Áp lực dòng khí trơ : 10 tới 30 psi
  • Cung cấp kèm theo 1 bộ bình rửa và bình chứa nước thải loại 1L, cốc đựng thuốc thử, cốc đựng mẫu
  • 5. Bộ phận quan sát lò Graphite:
  • Sử dụng camera màu quan sát hiển thị trực tiếp trên một "cửa sổ" màn hình máy tính của phần mềm điều khiển, giúp người sử dụng tối ưu hoá quá trình bơm mẫu vào lò và các quá trình xảy ra trong lò
  • Ưu điểm : căn chính bộ đưa mẫu tự động, chiều sâu bơm mẫu, đảm bảo độ đồng nhất và độ lặp lại của việc bơm mẫu, điều chỉnh chương trình lò cho phù hợp, đảm bảo các điều kiện sấy khô tốt nhất, cho độ chính xác cao nhất....
  • Thay thế hoàn toàn việc người sử dụng phải quan sát bằng gương thủ công. Đảm bảo độ ổn định và chính xác cao nhất của phép phân tích bằng lò.
Hệ thống điều khiển bằng phần mềm máy tính:
  • Phần mềm chạy trên WINDOWS Vista tự động nhân dạng kiểu máy và chương trình hoá các chế độ hoạt động của máy
  • Phần mềm hỗ trợ đầy đủ cho người sử dụng mới theo từng bước, tối ưu hoá các thông số hoạt động của máy, thiết lập phương pháp phân tích, chạy máy phân tích, phân tích kết quả, in ấn kết quả ...
  • Lưu trữ tất cả các số liệu, kết quả, thông số hoạt động trong một có sỏ dữ liệu dễ dàng truy cập.
  • Tự động hiệu chuẩn độ nhậy
  • Tự động lưu trữ thời gian sử dụng đèn
  • Dựng đường chuẩn tớii 10 chuẩn.
  • Tự động lọc kết quả và hiển thị dữ liệu yêu cầu; có thể chuyển sang file kí tự; phần mềm cho phép lựa chọn các chương trình tối ưu
  • Thư viện các phương pháp đo mẫu tiêu chuẩn
  • Chương trình QC tự động…, tự động kiểm tra, thông báo, truy cập dữ liệu.
Hệ thống Hydrid và hóa hơi lạnh phân tích Hg:
  • Hệ thống phân tích tự động các nguyên tố như Hg, As, Se, Sb, Bi, Sn, Te... với độ nhạy cao theo phương pháp tạo hyrua và hoá hơi lạnh dòng liên tục
  • Sử dụng bơm nhu động loại ba kênh để bơm chất khử, mẫu phân tích; acid và bộ phân tách dòng chất lỏng/chất khí.
  • Hệ thống được điều khiển tự động từ phần mềm điều hành chung của cả hệ thống và có thể điều khiển đưa mẫu tự động thích hợp với các bộ đưa mẫu tương ứng
  • Khí mang sử dụng : Argon
  • Cung cấp phụ kiện hoạt động:
  • Cell đo thông thường, cell đo kín cho thủy ngân
  • Giá đỡ cho cell đo
  • Ống nối cho bơm
  • Sodium borohydride (NaBH4) loại tinh khiết, 100g
Các thiết bị và bộ phận hỗ trợ khác:
  • Máy tính, máy in
  • Hệ thống hút khí thải: Cung cấp kèm theo hệ thống, có motor hút đồng bộ
  • Đèn Cathode rỗng và/ hoặc đèn hiệu năng cao và/ hoặc đèn đa nguyên tố
  • Dung dịch chuẩn 1000ppm, 500ml chai mỗi nguyên tố

Máy quang phổ AAS model Savant AA Sigma

Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử Savant AA Sigma

Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử Savant AA Sigma


Ứng dụng:
  • Phân tích thành phần hóa học mẫu kim loại, khoáng sản, quặng
  • Phân tích thành phần hóa học mẫu hợp kim ferro, đất hiếm, xi măng, thủy tinh, đất sét...
  • Phân tích môi trường
  • Phân tích an toàn mẫu thực phẩm, đồ uống
  • Phân tích an toàn, kiểm nghiệm dược phẩm, hóa mỹ phẩm
Hệ thống quang học:
  • Mâm đèn dạng turret 08 vị trí với liên kết động cho phân tích tuần tự đa nguyên tố
  • Hệ thống quang 02 chùm tia, phản xạ tất cả cho ánh sáng năng lượng cao
  • Tự động cài đặt bước sóng trong khoảng sóng 175 - 900 nm
  • Tùy chỉnh khe phổ liên tục trong khoảng 0.1 - 2.0 nm với bước chuyển 0.1 nm
  • Bộ đơn sắc Ebert Fastie tự động chuẩn với độ dài tiêu cự 333 mm
  • Cách tử: 1800 vạch/ mm
  • Bộ điều biến (modulation) bất đối xứng làm giảm độ ồn <40%
  • Chức năng nhận diện mã đèn
  • Nguồn cấp cho 01 vị trí đèn siêu mức Supper Lamp (lựa chọn thêm với 04 vị trí)
Hiệu chỉnh đường nền:
  • Điều chỉnh nền với xung Hyper Pulse đạt 200 (50Hz) hoặc 240 (60Hz) đọc kết quả mẫu/ giây
  • Hiệu chỉnh nền trong khoảng 175-423 nm
  • Cường độ hấp thu lên tới 2.5 Abs
Hệ thống phân tích ngọn lửa:
  • Dầu đốt (Burner) chế tạo bằng Titanium cho phép chịu các loại dung môi và hóa chất và các loại ngọn lửa khác nhau. Đầu đốt này làm giảm lượng carbon tạo thành, độ ổn định ngọn lửa cao.
  • Điều chỉnh vị trí đầu đốt theo hai hướng dọc và ngang
  • Chế dộ quay đầu đốt từ 0 - 90o, góc thiết lập +/-0.1o
  • Có khả năng đánh lửa và tắt lửa theo chương trình
  • Buồng phun, đầu phun bằng vật liệu trơ đảm bảo chống chịu ăn mòn...
  • Hệ thống điều khiển dòng khí tự động hoàn
  • Hiệu năng hệ thống: tín hiện >0.8ABS cho dung dich Cu 5mg/l với RSD < 0.45%
  • Các điều kiện an toàn:
    • Không đánh lửa nếu không có đầu đốt hoặc đầu đôt lắp sai
    • Không chuyển ngọn lửa nếu đầu đốt lắp không đúng
    • Sensor theo dõi dòng không khí, khia C2H2, N2O đảm bảo tự ngắt nếu áp suất thấp.
    • Chống cháy ngược khí đốt
    • Tự động ngắt dòng khí khi ngọn lửa tắt
    • Bộ bẫy lỏng và sensor đo mực chất lỏng đảm bảo đóng ngắt ngọn lửa khi chất lỏng không đảm bảo hoặt động
    • Đầu dò kiểm tra đầu phun và áp suất, ngọn lửa tự tắt nếu không đúng vị trí
    • Bảo vệ khi mất nguồn
    • Kiểm tra đường thải
Cung cấp kèm theo hệ thống ngọn lửa:
  • Máy nén khí, loại không dầu cung cấp đồng bộ và các phụ kiện tiêu chuẩn
  • Bình khí Acetylene tinh khiết gồm van điều áp và ống nối
Hệ thống phân tích lò Graphite (lựa chọn thêm) (Model: GF 5000)
  • Nhiệt độ tối đa cho lò: 3000oC đảm bảo độ nhậy cao nhất cho tất cả các nguyên tố
  • Điều khiển nhiệt độ bằng điện thế và dòng quang học đảm bảo độ chính xác nhiệt độ cao nhất
  • Toàn bộ các thông số hoạt động của lò được chương trình hoá tự động từ phần mềm máy vi tính
  • Thiết đặt không hạn chế chương trình chu trình gia nhiệt, giữ, lựa chọn loại khí...
  • Dòng khí trơ 2 kênh độc lập bảo vệ lò
  • Tự động thêm được 2 chất modifier hoác học
  • Điều chỉnh tốc độ bơm mẫu cho các mẫu có độ nhớt khác nhau
  • Kiểm soát tất cả các khóa an toàn cho lò: khí bảo vệ, nước làm mát
Cung cấp kèm theo lò Graphite:
  • 1. Bình khí Ar, van điều áp, ống nối
  • 2. Cuvette cho lò 10 cái
  • 3. Bộ phận làm lạnh cho lò
  • 4. Bộ phận lấy mẫu tự động cho lò Graphite (tích hợp); model: PAL3000 Autosampler
  • Thiết kế cho mục đích tự động chuẩn bị và đưa mẫu cho lò Graphite
Bộ phận bơm mẫu:
  • Dung tích bơm tiêu chuẩn: 1- 100ul, bước tăng 1ul
  • Công suất : 40 cốc mẫu/2ml, 10 cốc dung dịch chuẩn
  • Chương trình bao gồm: tự động pha chuẩn, tự động bơm chất modifier hóa học, bơm nhiều lần, bơm mẫu nóng, chuẩn lại....
  • Áp lực dòng khí trơ : 10 tới 30 psi
  • Cung cấp kèm theo 1 bộ bình rửa và bình chứa nước thải loại 1L, cốc đựng thuốc thử, cốc đựng mẫu
  • 5. Bộ phận quan sát lò Graphite:
  • Sử dụng camera màu quan sát hiển thị trực tiếp trên một "cửa sổ" màn hình máy tính của phần mềm điều khiển, giúp người sử dụng tối ưu hoá quá trình bơm mẫu vào lò và các quá trình xảy ra trong lò
  • Ưu điểm : căn chính bộ đưa mẫu tự động, chiều sâu bơm mẫu, đảm bảo độ đồng nhất và độ lặp lại của việc bơm mẫu, điều chỉnh chương trình lò cho phù hợp, đảm bảo các điều kiện sấy khô tốt nhất, cho độ chính xác cao nhất....
  • Thay thế hoàn toàn việc người sử dụng phải quan sát bằng gương thủ công. Đảm bảo độ ổn định và chính xác cao nhất của phép phân tích bằng lò.
Hệ thống điều khiển bằng phần mềm máy tính:
  • Phần mềm chạy trên WINDOWS Vista tự động nhân dạng kiểu máy và chương trình hoá các chế độ hoạt động của máy
  • Phần mềm hỗ trợ đầy đủ cho người sử dụng mới theo từng bước, tối ưu hoá các thông số hoạt động của máy, thiết lập phương pháp phân tích, chạy máy phân tích, phân tích kết quả, in ấn kết quả ...
  • Lưu trữ tất cả các số liệu, kết quả, thông số hoạt động trong một có sỏ dữ liệu dễ dàng truy cập.
  • Tự động hiệu chuẩn độ nhậy
  • Tự động lưu trữ thời gian sử dụng đèn
  • Dựng đường chuẩn tới 10 chuẩn.
  • Tự động lọc kết quả và hiển thị dữ liệu yêu cầu; có thể chuyển sang file kí tự; phần mềm cho phép lựa chọn các chương trình tối ưu
  • Thư viện các phương pháp đo mẫu tiêu chuẩn
  • Chương trình QC tự động…, tự động kiểm tra, thông báo, truy cập dữ liệu.
Hệ thống Hydrid và hóa hơi lạnh phân tích Hg (lựa chọn thêm) (Model: HC3000)
  • Hệ thống phân tích tự động các nguyên tố như Hg, As, Se, Sb, Bi, Sn, Te... với độ nhạy cao theo phương pháp tạo hyrua và hoá hơi lạnh dòng liên tục
  • Sử dụng bơm nhu động loại ba kênh để bơm chất khử, mẫu phân tích; acid và bộ phân tách dòng chất lỏng/chất khí.
  • Hệ thống được điều khiển tự động từ phần mềm điều hành chung của cả hệ thống và có thể điều khiển đưa mẫu tự động thích hợp với các bộ đưa mẫu tương ứng
  • Khí mang sử dụng : Argon
Cung cấp phụ kiện hoạt động:
  • Cell đo thông thường, cell đo kín cho thủy ngân
  • Giá đỡ cho cell đo
  • Ống nối cho bơm
  • Sodium borohydride (NaBH4) loại tinh khiết, 100g
Các thiết bị và bộ phận hỗ trợ khác:
  • Máy tính, máy in
  • Hệ thống hút khí thải: Cung cấp kèm theo hệ thống, có motor hút đồng bộ
  • Đèn Cathode rỗng và/ hoặc đèn hiệu năng cao và/ hoặc đèn đa nguyên tố
  • Dung dịch chuẩn 1000ppm, 500ml chai mỗi nguyên tố

Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử SensAA

Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử SensAA


Ứng dụng
  • Phân tích thành phần mẫu kim loại, quặng, khoáng sản
  • Phân tích thành phần hợp kim ferro, đát hiếm, xi măng, thủy tinh, đất sét...
  • Phân tích môi trường
  • Phân tích an toàn thực phẩm, đồ uống
  • Phân tích dược phẩm, hóa mỹ phẩm
Tính năng nổi bật
  • Tự động cài đặt bước sóng và độ rộng khe sóng, hạn chế lỗi do cài đặt
  • Lựa chọn thêm với bộ điều khiển khí an toàn và bộ bắt giữ lỏng (liquid trap)
  • Kỹ thuật loại nhiễu nền Hyper – Pulse độc quyền của GBC, chuẩn cho tất cả các model
  • Bộ nhớ lưu kết quả dung lượng lớn; lưu trữ : ứng dụng (application), kết quả (results), đồ thị (graphics), sample label, khối lượng và tỷ lệ pha loãng, báo cáo ...
  • Hoàn thành kết quả báo cáo, với định dạng in ấn do người dùng cài đặt với màn hình điều khiển cảm ứng trên thân máy
Hiệu suất
  • Bằng cách cải thiện thiết kế điện tử và quang học dải bước sóng được mở rộng từ 175 đến 900 nm. Khoảng D2 cũng được mở rộng (175 - 425 nm) do đó tăng thêm nhiều nguyên tố được phân tích hơn khi sử dụng sự hiệu chuẩn phông nền D2. Độ rộng cách tử có thể được điều chỉnh từ 0.1 đến 2.0 nm với gia số 0.1, vì vậy nó cho phép thiết lập 20 giá trị độ rộng cách tử với chiều cao thông thường và 20 giá trị độ rộng cách tử với chiều cao giảm đi.
  • Dòng sản phẩm SensAA đòi hỏi cần có sự hiệu chỉnh phông nền với độ nhạy xung cao để có thể thực hiện phép nội suy chính xác của “các tín hiệu rất nhỏ” như các tín hiệu GF. Module điều khiển khí (gas control module - GCM) sử dụng khóa liên động với buồng chứa chất lỏng / bình phun nhằm vận hành an toàn.
  • SensAA sử dụng công nghệ màn hình cảm ứng và phân tích đa nguyên tố chất không ăn mòn. Thiết kế giao diện đơn giản, người sử dụng không cần thay đổi đèn chiếu khi thay đổi phân tích nguyên tố, các quá trình vận hành là tự động. Nguồn đèn có độ sáng cao và tuổi thọ rất tốt lên tới 1000 giờ kể cả khi nguồn dòng là tối đa.
Các chức năng
  • SensAA được cung cấp 1 máy tính P4 bên trong hệ thiết bị và màn hình cảm ứng. Màn hình mầu rộng 15" cho phép sử dụng thuận tiện và cũng dễ dàng lấy dữ liệu và quá trình thực hiện các yêu cầu thông qua phần mềm SensAA chạy trên nền Windows® XP. 
  • Các phụ kiện AAS của Hãng GBC có thể hoán đổi cho nhau và đều có thể dùng cho SensAA
Hình dáng
  • SensAA có chân đế nhỏ gọn; có máy tính điều khiển nằm bên trong thiết bị nên không gian để máy SensAA chỉ bằng một nửa không gian của 1 máy AAS thông thường đi kèm với 1 máy tính điều khiển.
  • Bộ giữ mẫu có thể kéo ra kéo vào nên thuận tiện trong sử dụng, di chuyển và tiết kiệm không gian.
  • SensAA – dễ dàng cảm ứng, độ nhạy cao đối với môi trường, độ nhạy cao với phép phân tích 
Hệ quang
  • Công nghệ 01 chùm tia (model SensAA) hoặc bộ tách tia (dual beam) (model SensAA Dual) với chức năng hiệu chỉnh nền và phát xạ ngọn lửa
  • Model SensAA Dual với bộ điều biến bất đối xứng (asymmetric modulation) với tỷ số S/N là 2:1 cho tỷ số mẫu đo/ mẫu tham chiếu
  • Hệ quang phản xạ toàn bộ năng lượng với lớp Quartz phủ bên ngoài trên hệ gương
  • Bảo vệ bụi hệ thống hệ quang
  • Tự động cài đặt bước sóng trong khoảng sóng 175 - 900 nm
  • Tùy chỉnh khe phổ liên tục trong khoảng 0.1 - 2.0 nm với bước chuyển 0.1 nm
  • Bộ đơn sắc Ebert Fastie tự động chuẩn với độ dài tiêu cự 333 mm
  • Cách tử: 1800 vạch/ mm
  • Mâm đèn 06 vị trí cho đèn Cathode rỗng HCL
  • Điều chỉnh nền với xung Hyper Pulse đạt 200 (50Hz) hoặc 240 (60Hz) đọc kết quả mẫu/ giây
  • Hiệu chỉnh nền trong khoảng 175-423 nm
  • Cường độ hấp thu lên tới 2.5 Abs
Hệ thống nguyên tử hóa mẫu bằng ngọn lửa
  • Đầu đốt (Burner) chế tạo bằng Titanium cho phép chịu các loại dung môi và hóa chất và các loại ngọn lửa khác nhau. Đầu đốt này làm giảm lượng carbon tạo thành, độ ổn định ngọn lửa cao.
  • Điều chỉnh vị trí đầu đốt theo hai hướng dọc và ngang
  • Chế dộ quay đầu đốt từ 0 - 90o, góc thiết lập +/-0.1o
  • Có khả năng đánh lửa và tắt lửa theo chương trình
  • Buồng phun, đầu phun bằng vật liệu trơ đảm bảo chống chịu ăn mòn...
  • Hệ thống điều khiển dòng khí tự động hoàn
  • Hiệu năng hệ thống: tín hiện >0.8ABS cho dung dich Cu 5mg/l với RSD < 0.45%
  • Các điều kiện an toàn:
- Không đánh lửa nếu không có đầu đốt hoặc đầu đôt lắp sai
- Không chuyển ngọn lửa nếu đầu đốt lắp không đúng
- Sensor theo dõi dòng không khí, khia C2H2, N2O đảm bảo tự ngắt nếu áp suất thấp.
- Chống cháy ngược khí đốt
- Tự động ngắt dòng khí khi ngọn lửa tắt
- Bộ bẫy lỏng và sensor đo mực chất lỏng đảm bảo đóng ngắt ngọn lửa khi chất
   lỏng không đảm bảo hoặt động
- Đầu dò kiểm tra đầu phun và áp suất, ngọn lửa tự tắt nếu không đúng vị trí
- Bảo vệ khi mất nguồn
- Kiểm tra đường thải

Hệ thống nguyên tử hóa mẫu bằng lò Graphite (lựa chọn thêm) (Model: GF 3000)
  • Nhiệt độ tối đa cho lò: 3000oC đảm bảo độ nhậy cao nhất cho tất cả các nguyên tố
  • Tốc độ gia nhiệt: 20000C/ giây
  • Điều khiển nhiệt độ bằng điện thế và dòng quang học đảm bảo độ chính xác nhiệt độ cao nhất
  • Toàn bộ các thông số hoạt động của lò được chương trình hoá tự động từ phần mềm máy vi tính
  • Thiết đặt không hạn chế chương trình chu trình gia nhiệt, giữ, lựa chọn loại khí...
  • Dòng khí trơ 2 kênh độc lập bảo vệ lò
  • Tự động thêm được 2 chất modifier hóa học
  • Điều chỉnh tốc độ bơm mẫu cho các mẫu có độ nhớt khác nhau
  • Kiểm soát tất cả các khóa an toàn cho lò: khí bảo vệ, nước làm mát
  • Bộ phận lấy mẫu tự động cho lò Graphite (tích hợp); model: PAL3000 (Autosampler)
  • Thiết kế cho mục đích tự động chuẩn bị và đưa mẫu cho lò Graphite
Bộ phận bơm mẫu tự động
  • Dung tích bơm tiêu chuẩn: 1- 100ul, bước tăng 1ul
  • Công suất : 40 cốc mẫu/2ml, 10 cốc dung dịch chuẩn
  • Chương trình bao gồm: tự động pha chuẩn, tự động bơm chất modifier hóa học, bơm nhiều lần, bơm mẫu nóng, chuẩn lại....
  • Áp lực dòng khí trơ : 10 tới 30 psi
  • Cung cấp kèm theo 1 bộ bình rửa và bình chứa nước thải loại 1L, cốc đựng thuốc thử, cốc đựng mẫu
  • Cung cấp kèm theo lò Graphite: Bình khí Ar, van điều áp, ống nối,Cuvette cho lò,Bộ phận làm lạnh cho lò
Hệ thống Hydrid và hóa hơi lạnh phân tích Hg (lựa chọn thêm) (Model: HC3000)
  • Hệ thống phân tích tự động các nguyên tố như Hg, As, Se, Sb, Bi, Sn, Te... với độ nhạy cao theo phương pháp tạo hyrua và hoá hơi lạnh dòng liên tục
  • Sử dụng bơm nhu động loại ba kênh để bơm chất khử, mẫu phân tích; acid và bộ phân tách dòng chất lỏng/chất khí.
  • Hệ thống được điều khiển tự động từ phần mềm điều hành chung của cả hệ thống và có thể điều khiển đưa mẫu tự động thích hợp với các bộ đưa mẫu tương ứng
  • Khí mang sử dụng : Argon
  • Cung cấp phụ kiện hoạt động:Cell đo thông thường, cell đo kín cho thủy ngân,Giá đỡ cho cell đo, Ống nối cho bơm, Sodium borohydride (NaBH4) loại tinh khiết, 100g
Hệ thống điều khiển
  • Máy tính điều khiển tích hợp ngay trên than máy với màn hình điều khiển cảm ứng
  • Điều khiển: máy AAS SensAA và SensAA Dual Plus, bộ autosampler SDS270, bộ tự động pha loãng PS270, hệ thống lò Graphite GF3000 và bộ lấy mẫu tự động cho lò Graphite Pal3000, bộ phân tích mẫu có hàm lượng chất rắn cao HSA 3000, bộ phân tích Hg MC3000
  • Phần mềm hỗ trợ đầy đủ cho người sử dụng mới theo từng bước, tối ưu hoá các thông số hoạt động của máy, thiết lập phương pháp phân tích, chạy máy phân tích, phân tích kết quả, in ấn kết quả ...
  • Lưu trữ tất cả các số liệu, kết quả, thông số hoạt động trong một có sỏ dữ liệu dễ dàng truy cập.
  • Tự động hiệu chuẩn độ nhậy
  • Tự đông lưu trữ thời gian sử dụng đèn
  • Tự động lọc kết quả và hiển thị dữ liệu yêu cầu; có thể chuyển sang file kí tự; phần mềm cho phép lựa chọn các chương trình tối ưu
  • Thư viện các phương pháp đo mẫu tiêu chuẩn
  • Chương trình QC tự động…, tự động kiểm tra, thông báo, truy cập dữ liệu.
Các thiết bị và bộ phận hỗ trợ khác
  • Máy tính, máy in
  • Hệ thống hút khí thải: Cung cấp kèm theo hệ thống, có motor hút đồng bộ
  • Đèn Cathode rỗng và/ hoặc đèn hiệu năng cao và/ hoặc đèn đa nguyên tố
  • Dung dịch chuẩn 1000ppm, 500ml chai mỗi nguyên tố