MÁY THỬ ĐỘ BỀN KÉO VẠN NĂNG THỦY LỰC CẤP CAO
Thử kéo - Thử nén - Thử uốn mọi vật liệu kim loại với độ chính xác cao
Máy kéo nén vạn năng SERIES 60 - Những đặc tính nổi bật
Thử kéo - Thử nén - Thử uốn mọi vật liệu kim loại với độ chính xác cao
Máy kéo nén vạn năng SERIES 60 - Những đặc tính nổi bật
»Khung tải 6 trụ độ cứng cao, ổn định khi gia tải
»Trang bị hệ thống truyền động thủy lực servo cấp cao của MTS
»Điều khiển kỹ thuật số vòng lặp, độ phân dải cao
»Thiết lập phép thử bằng điều khiển truyền thống và bằng bộ điều
khiển cầm tay
»Phần mềm thử nghiêm MTS TestSuite TW thuận tiện, dễ sử dụng và
được tích hợp thư viện các phương pháp thử theo các tiêu chuẩn ASTM, ISO, DIN,
EN, BS.
»Được trang bị đầy đủ ngàm kẹp, nêm kẹp, bộ gá mẫu, giãn nở kế
và các phụ kiện cần thiết khác
»Bộ điều khiển cầm tay nhỏ gọn và thông minh
»Hai khoang thử kéo/nén riêng biệt. Khoang thử kéo ở trên,
khoang thử nns ở dưới
»Ngàm kẹp tự quay về vị trí ban đầu khi kết thúc chu trình thử,
tăng năng suất và hiệu suất sử dụng máy
»Tự động kiểm tra các giới hạn hành trình của ngàm kẹp, quá tải,
quá nhiệt...

Chức năng
Máy thử
nghiệm vạn năng điều khiển và hiển thị trên máy tính với hai khoang thử kéo và nén riêng biệt có khả năng thử kéo,
nén và uốn.
Máy có
các chức năng mạnh cho phép thử nhiều vật liệu khác nhau.
Ứng dụng
Thực
hiện các phép thử kéo, nén, uốn và thử lực cắt cho các mẫu vật liệu như sắt, thép, thép thanh, thép tròn,
xi măng, bê tong và cáp thép...
Thiết kế
cho phòng kiểm tra chất lượng của nhà máy sản xuất, viện nghiên cứu, phòng thí nghiệm hoặc trung tâm đào
tạo.
Tiêu chuẩn
Phù hợp với các tiêu chuẩn ISO, BS, ASTM …
Được tích hợp bộ tiêu chuẩn thử nghiệm bên trong phần
mềm, bao gồm các tiêu chuẩn sau đây:
- ASTM
C1609 / C1609M – 07
- ASTM
F606-07
- ASTM
A370
- ISO
15630:01
- ISO
1920-4:2005
- ASTM
A185/ A185M – 07
- ASTM
A615M-9a
- ISO
15630-2-2002
- ASTM
A82/ A82M – 07
- EN
10080:2005
Kiểu điều khiển
Điều
khiển tự động hoàn toàn chu trình thử mẫu bằng hệ thủy lực và hệ đo lường điều khiển khép kín theo vòng lặp
Kiểu truyền động
Điều khiển áp suất dầu hệ thủy lực của nguồn tạo áp thủy
lực công suất mạnh.
Cảm biến đo
Đo lực bằng Load cell
Đo hành trình bằng bộ mã hóa encorder
Đo độ giãn dài bằng giã nở kế
Vận hành
Điều khiển từ máy tính và bảng điều khiển các chức năng
điều khiển ngàm kẹp lên/xuống, đóng/mở ngàm kẹp thủy lực.
Bảo vệ an toàn
Có bộ giới hạn hành trình con trượt, nút dừng khẩn cấp,
bảo vệ quá tải, quá dòng điện, quá điện áp và quá nhiệt độ.
Bộ điều khiển và thu thập tín hiệu
Tự động di chuyển ngàm kẹp về vị trí ban đầu khi két thúc
chu trình thử, thuận tiện cho việc gắn mẫu tiếp theo.
Bộ điều khiển xử lý tín hiệu số MTS
Thu thập dữ liệu đa kênh biến đổi A/D 20 bít, tần số 1000
Hz
Điều khiển máy với tốc độ vòng lặp 1000 Hz
Các chức năng điều khiển: Start, Stop, Nhấp, di chuyển
chính xác vi trí, bật tắt, các phím chức năng lập trình và chức năng hiển thị
cuộn
Giao diện điều khiển qua cổng USB
Đo lực từ 1% đến 100% khả năng tải với độ chính xác cấp
0.5%
Hệ điều khiển thủy lực
Hệ điều khiển thủy lực tự động theo vòng lặp khép kín với
các tính năng nổi bật sau đây:
Toàn bộ hệ thủy lực được đặt trong một khối chắc chắn,
chống ồn và đảm bảo an toàn
Độ phân dải cao, điều khiển theo vòng lặp
Giao diện thông minh
Cấp nguồn thủy lực cho hệ xi lanh
Có hệ thống điều hòa nhiệt độ bên trong buồng
Vỏ chống ồn
Kích thước: 765 x 1477 x 635 mm
Công suất: 2.2kW
Khối lượng: 190kg
Phần mềm
Bảo vệ bằng mật khẩu 2 cấp
Hiển thị liên tục và đồng thời các tham số lực, vị trí và
biến dạng
Hiển thị giá trị đỉnh của lực tải, vị trí và biến dạng
trong khi tiến hành thử nghiệm cũng như sau khi kết thức thử nghiệm
Hiển thị các các biểu đồ X-Y có thể lựa chọn các biểu đồ
Ứng suất – Biến dạng, Lực – Vị trí, Ứng suất – Vị trí, Lưc – Biến dạng, Lực –
Thời gian, Vị trí – Thời gian…
Tự động lưu kết quả dưới dạng file và có thể gọi lại để
xem, tính toán… và có thể xuất ra các chương trình cơ sở dữ liệu như Excel,
Access…
In ấn báo cáo kết quả thử nghiệm kèm theo đồ thị
Chọn trước các giá trị lực đỉnh, ứng suất đỉnh, giới hạn
bền kéo (Rm), mô đun đàn hồi (E), giới hạn chảy (Re), giới hạn dẻo (Rp), giới
hạn dẻo với độ kéo dài tổng (Rtl), độ giãn dài trước khi đứt, độ gián dài sau
khi đứt (A)…
Chọn các loại mẫu: phẳng, tròn, trụ, vuông, ống.
Thiết lập, cài đặt chu trình thử để tiết kiệm thời gian
và tránh lỗi
Lựa chọn các đơn vị hiển thị khác nhau như “N”, “kgf”,
“lb”, “mm”, “in”…
Hiệu chuẩn: điều chỉnh load cell bằng phần mềm.

Thông số kỹ thuật
Model | E64.305 | E64.605 | E64.106 | E64.206 |
Lực tải lớn nhất
|
300KN
|
600KN
|
1000KN
|
2000KN
|
Số trụ của khung tải
|
6
|
6
|
6
|
6
|
Số khoang thử kéo/nén
|
2
|
2
|
2
|
2
|
Hành trình pit tông
|
100 mm/phút
|
250 mm/phút
|
250 mm/phút
|
250 mm/phút
|
Tốc độ thử
|
0.5 - 180 mm/phút
|
0.5 - 140 mm/phút
|
0.5 - 90 mm/phút
|
0.5 - 70 mm/phút
|
Tốc độ di chuyển ngàm kẹp
|
270 mm/phút
|
270 mm/phút
|
310 mm/phút
|
390 mm/phút
|
Không gian thử kéo lớn nhất
|
620 mm
|
720 mm
|
720 mm
|
920 mm
|
Kích thước mẫu tròn
|
6 - 32 mm
|
10 - 40 mm
|
12 - 55 mm
|
15 - 70 mm
|
Kích thước mẫu dẹt
|
2 - 25 mm
|
2 - 30 mm
|
2 - 40 mm
|
10 - 70 mm
|
Kích thước tấm nén
|
150 x 150 mm
|
150 x 150 mm
|
220 x 220 mm
|
240 x 240 mm
|
Phương pháp đo lực
|
Loadcell
|
Loadcell
|
Loadcell
|
Loadcell
|
Độ chính xác của Loadcell
|
0.5%
|
0.5%
|
0.5%
|
0.5%
|
Khả năng quá tải
|
150%
|
150%
|
150%
|
150%
|
Kích thước (cao x rộng x sâu)
|
1950 x 805 x 660 mm
|
2370 x 900 x 740 mm
|
2540 x 970 x 790 mm
|
3150 x 1310 x 1060 mm
|
Khối lượng
|
1500 kg
|
2500 kg
|
3500 kg
|
8000 kg
|