Máy thử nghiệm kéo nén vạn năng cơ điện Quasar 400


MÁY THỬ ĐỘ BỀN KÉO CHÍNH XÁC CAO 

Tính năng nổi bật
  • Kết cấu hai trụ chịu tải chức khỏe, tải trọng lớn nhất 400 kN
  • Phù hợp cho các mấu thử kim loại, composít và các vật liệu khác
  • Thiết kế đẹp, hiện đại
  • Độ chính xác: 0.5%,
  • Có thể thử nghiệm ở tốc độ cực thấp: 0,0005mm/phút cho độ chính xác cao nhất
  • Phù hợp với các phòng thí nghiệm nghiên cứu hoặc phòng thí nghiệm sản xuất cấp cao.
  • Thiết kế kiểu mô đun linh hoạt cho nâng cấp, mở rộng
  • Độ phân dải siêu cao cho cả hành trình và lực tải
  • Chế độ thử nghiệm theo phương pháp điều khiển sức căng "strain rate control" quy định trong tiêu chuẩn ISO 6892-1 method A.
  • Đặc biệt, máy vận hành bằng cơ điện êm ái nhiều hơn so với hệ máy thủy lực
  • Có thể sử dụng ngàm kẹp thủy lực hoặc ngàm kẹp khí nén

Quasar 400 là máy thử nghiệm kéo nén vạn năng cấp cao truyền động cơ điện được thiết kế hiện đại, chắc chắn với chất lượng cao nhất cũng như được trang bị nhiều  tính năng kỹ thuật cấp cao.
Thao tác cài đặt phép thử và giám sát kết quả tthử nghiệm được điều khiển thông qua phần mềm Graphwork 5 PLUS thông minh và mạnh mẽ, cho phép quản lý dữ liệu chính xác và đáp ứng các tiêu chuẩn châu Âu, Mỹ và các tiêu chuẩn Quốc tế.

Quasar 400 phù hợp với các ứng dụng thử nghiệm trong phòng thí nghiệm chuyên sâu cũng như trong các dây chuyền sản xuất mà ở đóng]ời vận hành có thể điều khiển thao tác từ xa nhanh chóng và chính xác thông qua bộ điều khiển từ xa.  Graphwork 5 PLUS (Windows 7 32-64bit) cho phép điều khiển hoàn toàn từ việc nhập thông tin, quản lý và truyền tải dữ liệu qua mạng công ty, cơ sở dữ liệu và rất nhiều chức năng khác.

Khung máy Quasar 400  được thiét kế linh hoạt theo cấu trúc mô đun. Máy được trang bị nhiều loại ngàm kẹp, gá kẹp, giãn nở kế, thêm loadcell, buồng gia nhiệt và nhiều phụ kiện khác cho các ứng dụng rộng rãi bao gồm thử kéo, thử nén, thử uốn... Hơn thế nữa, thiết bị thân thiện này có thể lắp thêm loadcell để thử nghiệm ở dải lực thử rất thấp, cho độ phân dải và độ chính xác cao cả ở các vi tải.

Phần mềm "Graphwork 5 Plus"

Giao diện đồ họa cho:
  • Chọn ngôn ngữ giao tiếp Selection of communication language
  • Cài đặt, xây dựng phép thử Setting of test methods
  • Tiến hành phép thử
  • Phân tích kết quả
  • In ấn két quả
  • Phân tích kết quả về sau
  • Phân tích thông kê kết quả
Đồ thuật trợ giúp mạnh mẽ cho người vận hành trong accs giai đoạn thiết lập/cài đặt phép thử cũngnhư kết nối các phụ kiện. Đồng thời phần mềm cũng đã chứa thư viện các phép thử đã được xây dựng sẵn tước đó  và tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế cho các loại vật liệu va fcác phép thử khác nhau, bao gồm:
  • Thử kéo
  • Thử nén
  • Thử uốn
  • Các chu trình
  • Thử độ cứng lò xo
Cấu trúc phần mềm linh hoạt và có tính mở cho phép tùy chỉnh các phép thử, xử lý kết quả và đặc biệt có thể:
  • Tạo ra các phép thử tùy ý
  • Tạo ra các chứng nhận tùy chỉnh
  • In kết quả với logo tùy ý
  • In và lưu kết quả đã lưu từ trước thành các chứng nhận riêng hoặc thành một chứng nhận gộp nhiều kết quả
  • Phân tích kết quả về sau
  • Tính toán các kết quả về sau 
  • Quản lý theo cơ sở dữ liệu
Thông số kỹ thuật
Quasar 400
Lực tải lớn nhất
400 kN (40 tấn)
Độ quá tải của loadcell
300%
Đáp ứng vượt trội tiêu chuẩn
ASTM E4,EN-ISO 7500/1
Độ phân dải hiển thị lực
3N (độ chia 1/200.000)
Độ cứng của khung tải
Biến dạng khung tải ở tải 600kN
500,000 N/mm
1 mm
Độ phân dải hành trình/ chuyển vị
0,1 micron
Độ phân dải hành trình nội bộ
0,06 micron
Tốc độ thử kéo/nén tại lực tải lớn nhất
Đặt được 0,0005-200 mm/phút
Tốc độ ngàm kẹp không tải
200 mm/phút
Độ chính xác chuyển vị/hành trình
20 micron
Độ chính xác tố độ
0.5%
Tốc độ thu thập dữ liệu
500 Hz
Kết nối máy tính
Ethercat
Cấu hình máy tính
Core i-3 2.4GHz, 2GB RAM, 320GB HDD, TFT 19 inch
Không gian giữa hai ngàm kẹp khí nén
820 mm
Không gian giữa hai ngàm kẹp thủy lực
1100 mm
Tổng hành trình điều khiển được
1000 mm
Maximum daylight between connecting adapters
1690 mm
Khoảng không  giữa hai trụ tải
640 mm
Nguồn điện
230V/50Hz
Công suất tiêu thụ điện
3,5 KW
Khối lượng máy chính
2000 Kg
Cao
2840 mm
Rộng
1330 mm
Sâu
860 mm
Màu sơn - Phần cố định
Bạc RAL 9006 /Đen RAL 9011
Màu sơn - Phần chuyển động
Đen RAL 9011
Độ ồn
< 70 dB
Nhiệt độ môi trường
5-40oC
Độ ẩm môi trường
Max. 80%RH